Phiên âm : fàng jīng zhài.
Hán Việt : phóng kinh trái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時出仕京官, 因上任前需送禮給上司, 因此往往得借錢以應付開銷, 故稱這種借銀放債的為「放京債」。《醒世姻緣傳》第一回:「那些放京債的人, 每日不離門纏擾。」